Vietnam

VetScan® VS2

  • VetScan® VS2máy phân tích sinh hoá, điện giải, miễn dịch và khí trong máu hiện đại và cách tân mang đến sự chính xác hoàn toàn từ chỉ ba giọt máu.
  • VetScan® VS2 rất đơn giản và dễ sử dụng. Máy có giao diện sử dụng tiên tiến và cho kết quả có độ chính xác chất lượng cao trong 12 phút với chỉ từ 100 μl máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương.
  • VetScan® VS2 là máy xét nghiệm lý tưởng cho các phòng khám, bệnh viện thú y và các phòng thí nghiệm nghiên cứu.

Máy xét nghiệm sinh hoá VetScan® VS2 đã qua kiểm định chất lượng intelligent Quality Control (iQC®) cực kỳ phức tạp nhằm đảm bảo chất lượng và kết quả đáng tin cậy. iQC® là một chuỗi kiểm tra lỗi tự động để thẩm định chức năng hoá học, quang học và điện tử của máy qua mỗi lần xét nghiệm. iQC® đảm bảo rằng trong bất kỳ môi trường nào, máy VetScan® VS2 sẽ chỉ cho kết quả chính xác và chất lượng.

Expand All
  • Ba bước đơn giản để có kết quả chỉ trong vài phút
    Nhận kết quả xét nghiệm từ một mẫu chỉ qua 3 bước trong 12 phút

    1 – Cho mẫu vào

    2 – Gắn Rô-tơ vào máy

    3 – Đọc kết quả

  • VetScan® VS2 là máy phân tích sinh hoá, điện giải, miễn dịch và khí trong máu hiện đại và cách tân mang đến sự chính xác hoàn toàn từ chỉ ba giọt máu. VetScan® VS2 rất đơn giản và dễ sử dụng. Máy có giao diện sử dụng tiên tiến và cho kết quả có độ chính xác chất lượng cao trong 12 phút với chỉ từ 100 µl máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương. VS2 là máy xét nghiệm lý tưởng cho các phòng khám, bệnh viện thú y và các phòng thí nghiệm nghiên cứu.

    Nhà cung cấp các giải pháp thú y cao cấp

    Việc đưa máy VetScan® VS2 vào sử dụng tại cơ sở thú y của bạn sẽ mang lại nhiều ưu điểm mà bạn có thể nhận ra ngay lập tức.

    Kết quả xét nghiệm chuẩn xác chỉ trong vài phút - tối đa hoá hiệu quả làm việc và nâng cao sự hài lòng của khách hàng.

    • Người chủ nuôi sẽ trân trọng việc bạn cung cấp các giải pháp ngay tại chỗ và đưa ra những chẩn đoán lâm sàng nhanh và chính xác - ngay cả đó là cuối tuần, ngoài giờ làm việc hoặc với những ca cấp cứu.
    • Triệt sản và phẫu thuật là những thủ thuật được thực hiện hàng ngày. Kết quả xét nghiệm máu hỗ trợ đánh giá tổng quát chức năng của các nội quan và tình trạng mất nước trước khi tiến hành gây mê.
    • Cung cấp thông tin cần thiết để đưa ra những quyết định sáng suốt trong khám và chữa bệnh - chỉ trong 12 phút

     Nhận kết quả xét nghiệm sinh hoá học toàn diện chỉ với ba giọt máu toàn phần

    Bạn có đang tư vấn cho những chủ nuôi có thú nuôi nhỏ vóc hoặc thú ngoại lai như chuột, hamsters, chim két hoặc tắc kè. 

    Vậy bạn sẽ có thể thường gặp những vấn đề: khó lấy kết quả xét nghiệm máu khi chỉ có thể lấy được một lượng rất ít từ vật nuôi; và những mẫu máu quá ít này thường dễ bị ảnh hưởng về chất lượng khi được gửi đi những phòng xét nghiệm.

    Với VetScan® VS2, bạn không bao giờ phải băn khoăn trong trường hợp như thế này nữa. Nhận được kết quả sinh hoá máu chính xác với chỉ ba giọt máu toàn phần - ngay tại phòng khám. 

    Đặc điểm

    Lợi ích

    Xét nghiệm sinh hoá, điện giải, miễn dịch và khí máu chỉ mới một thiết bị đơn giản Tiết kiệm thời gian, không gian và chi phí nhưng vẫn nâng cao chất lượng xét nghiệm tại phòng khám
    Độ chính xác tương đương với các phòng xét nghiệm quy chuẩn Tạo cho bạn cảm giác yên tâm tin cậy trong chẩn đoán và điều trị
    Thiết kế nhỏ gọn, thanh lịch, tiết kiệm không gian VS2 chỉ cần một diện tích nhỏ; tất cả ứng dụng và thông tin đều được thể hiện trên màn hình màu cảm ứng
    Tốc độ: 12 phút để có kết quả Nhận kết quả, chẩn đoán, tư vấn cho chủ nuôi và bắt đầu điều trị chỉ trong một lần đến khám bệnh.
    Kiểm soát chất lượng Intelligent Quality Control (iQC®) Kiểm soát chất lượng iQC® theo dõi hoạt động máy, đĩa Rô-tơ và thử nghiệm trước và trong từng xét nghiệm để đảm bảo chất lượng kết quả xét nghiệm
    100 μl mẫu - máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương Xét nghiệm sinh hoá toàn diện trên nhiều loài sử dụng chỉ ba giọt máu - điều này quan trọng trên những thú nhỏ vóc
    Cung cấp các xét nghiệm đặc hiệu Xét nghiệm T4 toàn phần, Axit mật, tCO2 - CO2 toàn phần, UA và Giun Tim trên chó có sẵn trong máy giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian; không cần phải gửi mẫu hoặc chạy nhiều lần xét nghiệm
    Không cần bảo dưỡng Giảm chi phí và tiết kiệm thời gian:
    Không cần vệ sinh bên trong
    bsp;  Không cần xử lý mẫu - xét nghiêm máu toàn phần
    Thuận lợi trong việc di chuyển máy Máy xét nghiệm chỉ nặng 5.3 kg, có thể đem đi sử dụng mọi nơi và mọi thời điểm
    Có thể điều chỉnh khoảng tham chiếu Nhập khoảng tham chiếu của riêng bạn cho những lòai khác nhau và sử dụng cho những lần sau
    Lưu trữ kết quả xét nghiệm của 5,000
    ca bệnh
    Dễ dàng truy xuất thông tin ca bệnh
    Phát hiện tan huyết, máu nhiễm mỡ và hoàng đản Cung cấp nồng độ HEM, LIP và ICT giúp bạn có thêm thông tin hữu ích về ca bệnh
    Hỗ trợ nhiều cổng kết nối thiết bị ngoại vi USB Kết nối với LIS hoặc phần mềm praxismanagement bằng USB tích hợp hoặc cổng cáp quang
    Kết nối Có khả năng kết nối với nhiều thiết bị như máy in, bàn phím và LIS qua bốn cổng USB sẵn có
    Cài đặt mở rộng Bạn có thể cài đặt máy với thông tin ca bệnh chi tiết, năm ngôn ngữ để lựa chọn, các khoảng tham chiếu, quy trình phân tích, thời gian nghỉ để bảo vệ màn hình và nhiều tiện ích khác.
  •  

     

     

     

     

     

     

     

    XN sức khỏe Chó định kỳ

    # 500-0044

    Bộ XN chẩn đoán toàn diện

    # 500-0038

    XN phòng bệnh

    # 500-0047

    XN theo dõi

    # 500-0026

    XN điện giải

    # 500-0046

    XN trên thú bệnh nặng

    # 500-0042

    XN chức năng thận

    # 500-0045

    XN T4/Ch

    olesterol

    # 500-0037

    XN Phen

    obar

    bital

    # 500-0049

    XN chức năng gan trên thú

    # 500-0040

    XN trên ngựa

    # 500-0043

    XN trên gia cầm/bò sát

    # 500-0041

    XN trên thú lớn

    # 500-0023

     

    Analytes

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ALB

    Albumin

    ALB

    ALB

    ALB

     

     

     

    ALB

     

    ALB

    ALB

    ALB

    ALB

    ALB

    ALP

    Alkaline Phosphatase

    ALP

    ALP

    ALP

    ALP

     

     

     

     

    ALP

    ALP

     

     

    ALP

    ALT

    Alanine Aminotransferase

    ALT

    ALT

    ALT

    ALT

     

    ALT

     

     

    ALT

    ALT

     

     

     

    AMY

    Amylase

     

    AMY

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    AST

    Aspartate Aminotransferase

     

     

    AST

     

     

     

     

     

    AST

     

    AST

    AST

    AST

    BA

    Bile Acid

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BA

     

    BA

     

    BUN

    Blood Urea Nitrogen

    BUN

    BUN

    BUN

    BUN

     

    BUN

    BUN

     

    BUN

    BUN

    BUN

     

    BUN

    Ca

    Calcium

    Ca

    Ca

    Ca

     

     

     

    Ca

     

     

     

    Ca

    Ca

    Ca

    CHOL

    Total Cholesterol

     

     

     

     

     

     

     

    CHOL

     

    CHOL

     

     

     

    CHW

    Canine Heartworm

    CHW

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CK

    Creatine Kinase

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CK

    CK

    CK

    Cl-

    Chloride

     

     

    Cl-

     

    Cl-

    Cl-

    Cl-

     

     

     

     

     

     

    CRE

    Creatinine

    CRE

    CRE

    CRE

    CRE

     

    CRE

    CRE

     

     

     

    CRE

     

     

    GGT

    Gamma-Glutamyl-Transferase

     

     

     

     

     

     

     

     

    GGT

    GGT

    GGT

     

    GGT

    GLOB*

    Globulin

    GLOB*

    GLOB*

    GLOB*

     

     

     

     

     

     

     

    GLOB*

    GLOB*

    GLOB*

    GLU

    Glucose

    GLU

    GLU

    GLU

    GLU

     

    GLU

    GLU

     

     

     

    GLU

    GLU

     

    K+

    Potassium

     

    K+

    K+

     

    K+

    K+

    K+

     

     

     

    K+

    K+

     

    Mg

    Magnesium

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mg

    Na+

    Sodium

     

    Na+

    Na+

     

    Na+

    Na+

    Na+

     

     

     

    Na+

    Na+

     

    PHB

    Phenobarbital

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHB

     

     

     

     

    PHOS

    Phosphorus

    PHOS

    PHOS

     

     

     

     

    PHOS

     

     

     

     

    PHOS

    PHOS

    T4

    Thyroxine

     

     

     

     

     

     

     

    T4

     

     

     

     

     

    TBIL

    Total Bilirubin

    TBIL

    TBIL

    TBIL

     

     

     

     

     

    TBIL

    TBIL

    TBIL

     

     

    tCO2

    Total Carbon Dioxide

     

     

    tCO2

     

    tCO2

    tCO2

    tCO2

     

     

     

    tCO2

     

     

    TP

    Total Protein

    TP

    TP

    TP

    TP

     

     

     

     

     

     

    TP

    TP

    TP

    UA

    Uric Acid

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    UA

     

  •  

    Chỉ tiêu xét nghiệm

    Xét nghiệm sức khỏe Chó định kỳ

    # 500-0044

    ALB, ALP, ALT, BUN, Ca, CHW, CRE, GLOB*, GLU, PHOS, TBIL, TP

    Bộ xét nghiệm chẩn đoán toàn diện

    # 500-0038

    ALB, ALP, ALT, AMY, BUN, Ca, CRE, GLOB*, GLU, K+ Na+, PHOS, TBIL, TP

    Xét nghiệm phòng bệnh

    # 500-0047

    ALB, ALP, ALT, AST, BUN, Ca, Cl-, CRE, GLOB*, GLU, K+, Na+, TBIL, tCO2, TP

    Xét nghiệm theo dõi

    # 500-0026

    ALP, ALT, BUN, CRE, GLU, TP

    Xét nghiệm điện giải

    # 500-0046

    Cl-, K+, Na+, tCO2

    Xét nghiệm trên thú bệnh nặng

    # 500-0042

    ALT, BUN, Cl-, CRE, GLU, K+, Na+, tCO2

    Xét nghiệm chức năng thận

    # 500-0045

    ALB, BUN, Ca, Cl-, CRE, GLU, K+, Na+, PHOS, tCO2

    Xét nghiệm T4/Cholesterol

    # 500-0037

    CHOL, T4

    Xét nghiệm Phenobarbital

    # 500-0049

    ALB, ALP, ALT, AST, BUN, GGT, PHB, TBIL

    Xét nghiệm chức năng gan trên thú

    # 500-0040

    ALB, ALP, ALT, BA, BUN, CHOL, GGT, TBIL

    Xét nghiệm trên ngựa

    # 500-0043

    ALB, AST, BUN, Ca, CK, CRE, GGT, GLOB*, GLU, K+, Na+, TBIL, tCO2, TP

    Xét nghiệm trên gia cầm/bò sát

    # 500-0041

    ALB, AST, BA, Ca, CK, GLOB*, GLU, K+, Na+, PHOS, TP, UA

    Xét nghiệm trên thú lớn

    # 500-0023

    ALB, ALP, AST, BUN, Ca, CK, GGT, GLOB*, Mg, PHOS, TP

  • iQC-Sự chính xác và chất lượng - Kết quả đáng tin cậy trong từng xét nghiệm

    Máy xét nghiệm sinh hoá VetScan® VS2 đã qua kiểm định chất lượng intelligent Quality Control (iQC®) cực kỳ phức tạp nhằm đảm bảo chất lượng và kết quả đáng tin cậy. iQC® là một chuỗi kiểm tra lỗi tự động để thẩm định chức năng hoá học, quang học và điện tử của máy qua mỗi lần xét nghiệm. iQC® đảm bảo rằng trong bất kỳ môi trường nào, máy VS2 sẽ chỉ cho kết quả chính xác và chất lượng.

    Tóm tắt kết quả kiểm tra chất lượng iQC®

    Mã vạch

      • Kiểm tra thời gian hiện tại
      • Kiểm tra lỗi dư chu trình Cyclic redundancy check kiểm định độ chính xác trong quá trình truyền dữ liệu sang phần mềm phân tích:
          • Xét nghiệm, Số lô,
          • Hạn sử dụng,
          • và các yếu tố hiệu chuẩn hoá chất.

         Hoá học

          • Kiểm định chất lượng hoá chất phản ứng đặc hiệu
          • Theo dõi tất cả các phản ứng trong suốt quá trình hoạt động

             Kiểm tra dung dịch

              • Kiểm tra đủ nồng độ mẫu và chất pha loãng
              • Kiểm tra sự hiện diện của mẫu đã được pha loãng trong tất cả các cuvet hoá chất xét nghiệm

                 Mẫu

                  • Định lượng các yếu tố gây nhiễu ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm (Tán huyết, tăng lipid huyết, hoàng đản)
                  • Mức độ nhiễu gây sai số được thể hiện trên bảng in kết quả xét nghiệm

                     Phần mềm / bộ nhớ

                      • Thiết kế của hai bộ vi xử lý giúp tối ưu hoá thời gian xử lý thông tin
                      • Đồng bộ tín hiệu đèn với vị trí của từng cuvet riêng biệt

                        VetScan® VS2 thực hiện rất nhiều các kiểm tra chất lượng tự động xuyên suốt quá trình làm việc từ lúc khởi động cho đến các bước lưu và in kết quả xét nghiệm.

                      Công ty TNHH Zoetis Việt Nam

                      Phòng 25.04, Tầng 25, Tòa Nhà Viettel,

                      Số 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12,

                      Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

                      T: (84-28) 6284 5350  F: (84-28) 6256 1028

                      Facebook
                      Youtube